TRANG CHỦ
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH HẢI DƯƠNG
Tên TTHC:
Cơ quan thực hiện:
Tất cả
Văn phòng UBND tỉnh
Sở Công thương
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Nội vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài chính
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giao thông Vận tải
Sở Kế hoạch Đầu tư
Sở Lao động thương binh và Xã hội
Sở Y tế
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Xây dựng
Thanh tra tỉnh
Ban Quản lý các khu công nghiệp
UBND cấp Huyện
UBND cấp Xã
Bảo hiểm xã hội
Đơn vị sự nghiệp công lập
Dùng chung cho các cơ quan đơn vị, các cấp
Cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan khác
Bộ CHQS tỉnh
Lĩnh vực:
Tất cả
Lĩnh vực Lâm nghiệp
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú Y
Lĩnh vực Thủy sản
Lĩnh vực Thú y
Lĩnh vực đê điều
Lĩnh vực thủy lợi
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
Lĩnh vực Khoa học,Công nghệ và Môi Trường
Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Hoạt động xây dựng
Trồng trọt
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
Cá nhân
Tổ chức
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động
Tổ chức, cá nhân
Hộ kinh doanh
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu.
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
Tổ chức (Các chủ dự án của các chương trình, dự án ODA có chuyên gia nước ngoài làm việc và cần xác nhận chuyên gia)
Là tổ chức (Quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài ban hành kèm Nghị định 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ)
Tổ chức (Doanh nghiệp có dự án đầu tư thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ đầu tư theo quy định tại Nghị định số 210/2013/NĐ-CP)
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở giáo dục và đào tạo
Hộ gia đình, cá nhân
Công dân Việt Nam
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài
Cơ sở khám bệnh , chữa bệnh
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài
Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
Doanh nghiệp tự chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Doanh nghiệp bị thu hồi xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Trợ giúp viên pháp lý; thẩm phán, thẩm tra viên ngành Tòa án; kiểm sát viên, kiểm tra viên ngành kiểm sát; điều tra viên; chấp hành viên, thẩm tra viên thi hành án dân sự
Tổ chức, cá nhân thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư.
Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội.
Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX),
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
Cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất để quản lý.
Văn phòng đại diện, chi nhánh
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức
Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cá nhân là công dân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động xây dựng hợp pháp tại Việt Nam.
Cơ quan, tổ chức, cá nhân (gọi tắt là Chủ đầu tư)
Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân).
Chủ đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định.
Chủ đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định.
- Tổ chức là chủ đầu tư dự án. - Chủ quản lý, sử dụng đường ngang.
Cá nhân, pháp nhân.
Cơ quan, tổ chức, cá nhân
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền; Người bị bạo lực gia đình, người giám hộ hoặc người đại diện pháp luật của người bị bạo lực gia đình.
Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp
Doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đ
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
STT
Tên thủ tục
Cơ quan ban hành
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
1
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
2
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
3
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
4
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
5
Miễn giảm dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
6
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
7
Thủ tục Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
8
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
9
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
10
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng , thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II; III Cites.
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
11
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
12
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
13
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
14
Xác nhận bảng kê lâm sản
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
15
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
16
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
17
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Lâm nghiệp
18
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
19
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
20
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
UBND Tỉnh Hải Dương
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1
2
3
4
5
6
7
BỘ TTHC MỚI CÔNG BỐ
Quyết định 3307/QĐ-UBND v/v công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 3306/QĐ-UBND v/v công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Văn phòng UBND tỉnh
Quyết định 3234/QĐ-UBND v/v công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 3233/QĐ-UBND v/v công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 3055/QĐ-UBND v/v công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
Quyết định 3054/QĐ-UBND v/v công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 2940/QĐ-UBND v/v công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Quyết định 2939/QĐ-UBND v/v công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
Quyết định 2736/QĐ-UBND v/v công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vị, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 2677/QĐ-UBND v/v công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng
TTHC ĐƯỢC XEM NHIỀU NHẤT
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư XD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
Thủ tục Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp;
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại(cấp xã)
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
TTHC MỚI CẬP NHẬT
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có ủy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam