Tên TTHC:
|
|
Cơ quan thực hiện:
|
|
Lĩnh vực:
|
|
Đối tượng thực hiện:
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển gấu có gắn chịp điện tử
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
2
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc lâm sản
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
3
|
Thủ tục Đóng búa dấu Kiểm lâm
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
4
|
Thủ tục Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
5
|
Thủ tục Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
7
|
Thủ tục Xác nhận mẫu vật khai thác
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
8
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi, bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
10
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
12
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
UBND cấp Huyện
|
Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp
|
1 |
|
|
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm (Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014)
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014)
|
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014)
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|