1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư XD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
6
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
9
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
13
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
14
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật:
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
15
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (B-BXD-263400-TT)
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
17
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
18
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
20
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
UBND Tỉnh Hải Dương
|
Sở Xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1 2 3 |